
Thiền - Wikipedia
Thiền is the Sino-Vietnamese pronunciation of the Middle Chinese word 禪 (chán), an abbreviation of 禪那 (chánnà; thiền na), which is a transliteration of the Sanskrit word dhyāna ("meditation").
Nhạc Thiền - Nhạc nhẹ nhàng thư giãn, tĩnh tâm, an nhiên tự ...
Nhạc thiền, nghe nhạc thiền mỗi ngày giúp chuyển hoá năng lượng tiêu cực trở nên tích cực.Nhạc thiền 10 giờ phù hợp để thiền, thư giãn, bình an nội tâm và ng...
Vietnamese Thien - Encyclopedia of Buddhism
Thiền (Vietnamese: Thiền Tông) is the Vietnamese form of of Chan Buddhism (commonly referred to as Zen in the West). According to traditional accounts of Vietnam, the Thien school was founded in 580 by Indian monk named Vinītaruci. [1]
Thiền là gì? 12 lợi ích của thiền dựa trên khoa học | Vinmec
Thiền được coi là một loại thuốc bổ tâm và thể. Trong khi thiền, bạn nên tập trung sự chú ý và loại bỏ luồng những suy nghĩ lộn xộn có thể khiến tâm trí bạn bị dồn nén và gây nên căng thẳng. Quá trình này có thể dẫn đến sức khỏe thể chất và cảm xúc của bạn được nâng cao.
Thiên – Wikipedia tiếng Việt
Thiên (Hán tự: 天), nghĩa là "Trời", là một trong những từ Trung Quốc cổ xưa nhất và là một khái niệm quan trọng trong thần thoại, triết học và tôn giáo Trung Hoa.
Thien - definition of Thien by The Free Dictionary
Define Thien. Thien synonyms, Thien pronunciation, Thien translation, English dictionary definition of Thien. n. 1. A school of Mahayana Buddhism that asserts that enlightenment can be attained through meditation, self-contemplation, and intuition rather than...
thiên - Wiktionary, the free dictionary
2025年2月1日 · Ảnh thiên về đóng phim hơn, chứ hát thì người thân cũng chẳng dám khen quá trớn. It's true that he gravitates more towards acting, I think even his relatives would not overpraise his singing ability. Sino-Vietnamese word from 篇 (“volume”). thiên. Khúc nhà tay lựa nên chương. Một thiên “Bạc mệnh” lại càng não nhân.